Word : Các phím tắt
2011/08/17 Bình luận về bài viết này
PHÍM CTRL | |
Ctrl + ← | Di chuyển qua 1 từ về đầu dòng |
Ctrl + → | Di chuyển qua 1 từ về cuối dòng |
Ctrl + Home | Về đầu văn bản |
Ctrl + End | Về vị trí cuối cùng trong văn bản |
Ctrl + Shift + Home | Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản |
Ctrl + Shift + End | Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản |
Ctrl + N | Tạo mới một tài liệu |
Ctrl + O | Mở tài liệu |
Ctrl + S | Lưu tài liệu |
Ctrl + C | Sao chép văn bản |
Ctrl + X | Cắt nội dung đang chọn |
Ctrl + V | Dán văn bản |
Ctrl + F | Bật hộp thoại tìm kiếm |
Ctrl + H | Bật hộp thoại thay thế |
Ctrl + G | Di chuyển con trỏ đến trang,dòng |
Ctrl + P | Bật hộp thoại in ấn |
Ctrl + Z | Undo lệnh vừa thực hiện |
Ctrl + Y | Undo lệnh Ctrl + Z |
Ctrl + F4 | Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word |
Ctrl + W | nt |
Alt + F4 | nt |
Ctrl + B | Định dạng in đậm |
Ctrl + D | Mở hộp thoại định dạng font chữ |
Ctrl + I | Định dạng in nghiêng. |
Ctrl + U | Định dạng gạch chân. |
Ctrl + E | Canh giữa đoạn văn bản đang chọn |
Ctrl + J | Canh đều đoạn văn bản đang chọn |
Ctrl + L | Canh trái đoạnvăn bản đang chọn |
Ctrl + R | Canh phải đoạn văn bản đang chọn |
Ctrl + M | Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản |
Ctrl + Shift + M | Xóa định dạng thụt đầu dòng |
Ctrl + T | Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản |
Ctrl + Shift + T | Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản |
Ctrl + Q | Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản |
Ctrl + Shift + C | Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép |
Ctrl + Shift + V | Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn |
Ctrl + Shift + = | Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 |
Ctrl + = | Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O |
Ctrl + Shift + → | Chọn một từ phía sau |
Ctrl + Shift + ← | Chọn một từ phía trước |
PHÍM SHIFT | |
Shift + → | Chọn một ký tự phía sau |
Shift + ← | Chọn một ký tự phía trước |
Shift + Home | Chọn từ con trỏ đến đầu dòng |
Shift + End | Chọn từ con trỏ đến cuối dòng |
TABLE | |
Tab | Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đứng ở ô cuối cùng của bảng |
Shift + Tab | Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó |
Shift + các phím mũi tên | Chọn nội dung của các ô |
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên | Mở rộng vùng chọn theo từng khối |
Shift + F8 | Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối |
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) | Chọn nội dung cho toàn bộ bảng |
Alt + Home | Về ô đầu tiên của dòng hiện tại |
Alt + End | Về ô cuối cùng của dòng hiện tại |
Alt + Page Up | Về ô đầu tiên của cột |
Alt + PageDown | Về ô cuối cùng của cột |
PHÍM Fn | |
F1 | Trợ giúp |
F2 | Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh.Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter |
F3 | Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText) |
F4 | Lặp lại hành động gần nhất |
F5 | Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto) |
F6 | Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp |
F7 | Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars) |
F8 | Mở rộng vùng chọn |
F9 | Cập nhật cho những trường đang chọn |
F10 | Kích hoạt thanh thực đơn lệnh |
F11 | Di chuyển đến trường kế tiếp |
F12 | Thực hiện lệnh lưu với tên khác |
SHIFT + CÁC PHÍM Fn | |
Shift + F1 | Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng |
Shift + F2 | Sao chép nhanh văn bản |
Shift + F3 | Chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường |
Shift + F4 | Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto |
Shift + F5 | Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản |
Shift + F6 | Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước |
Shift + F7 | Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus) |
Shift + F8 | Rút gọn vùng chọn |
Shift + F9 | Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản |
Shift + F10 | Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với click phải trên các đối tượng trong văn bản) |
Shift + F11 | Di chuyển đến trường liền kề phía trước |
Shift + F12 | Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S) |
CTRL + CÁC PHÍM Fn | |
Ctrl + F2 | Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview) |
Ctrl + F3 | Cắt một Spike |
Ctrl + F4 | Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word) |
Ctrl + F5 | Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản |
Ctrl + F6 | Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp |
Ctrl + F7 | Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống |
Ctrl + F8 | Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống |
Ctrl + F9 | Chèn thêm một trường trống |
Ctrl + F10 | Phóng to cửa sổ văn bản |
Ctrl + F11 | Khóa một trường |
Ctrl + F12 | Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O) |
CTRL + SHIFT + CÁC PHÍM Fn | |
Ctrl + Shift +F3 | Chèn nội dung cho Spike |
Ctrl + Shift + F5 | Chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark) |
Ctrl + Shift + F6 | Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước |
Ctrl + Shift + F7 | Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư) |
Ctrl + Shift + F8 | Mở rộng vùng chọn và khối |
Ctrl + Shift + F9 | Ngắt liên kết đến một trường |
Ctrl + Shift + F10 | Kích hoạt thanh thước kẻ |
Ctrl + Shift + F11 | Mở khóa một trường |
Ctrl + Shift + F12 | Thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P) |
ALT + CÁC PHÍM Fn | |
Alt + F1 | Di chuyển đến trường kế tiếp |
Alt + F3 | Tạo một từ tự động cho từ đang chọn |
Alt + F4 | Thoát khỏi Ms Word |
Alt + F5 | Phục hồi kích cỡ cửa sổ |
Alt + F7 | Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản |
Alt + F8 | Chạy một marco |
Alt + F9 | Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường |
Alt + F10 | Phóng to cửa sổ của Ms Word |
Alt + F11 | Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic |
ALT + SHIFT + CÁC PHÍM Fn | |
Alt + Shift + F1 | Di chuyển đến trường phía trước |
Alt + Shift + F2 | Lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S) |
Alt + Shift + F9 | Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản |
Alt + Shift + F11 | Hiển thị mã lệnh |
ALT + CTRL + CÁC PHÍM Fn | |
Ctrl + Alt + F1 | Hiển thị thông tin hệ thống |
Ctrl + Alt + F2 | Mở văn bản (tương ứng Ctrl + O) |